TỪ VỰNG TOEIC VỀ CHỦ ĐỀ BANKING (NGÂN HÀNG)
TỪ VỰNG TOEIC (Phần 15)
Tiếp nối “Từ vựng TOEIC (Phần 14): Theater (Rạp hát)”. Hôm nay hãy cùng ISEC tìm hiểu về “Từ vựng TOEIC (Phần 15): Banking (Ngân Hàng)” nhé!
Banking - Ngân Hàng
1. Accept /ək'sept/- (v): nhận, chấp nhận, thừa nhận, công nhận
2. Balance /'bæləns/- (n, v): (n) cái cân, cán cân, sự cân bằng; số dư tài khoản; (v) quyết toán
3. Borrow /'bɔrou/- (v): vay, mượn
4. Cautiously /ˈkɔːʃəsli/- (adv): ‹một cách› thận trọng, cẩn thận (carefully)
5. Deduct /di'dʌkt/- (v): lấy đi, trừ đi, khấu trừ
6. Dividend /'dividend/- (n): tiền lãi cổ phần, tiền được cuộc, cái bị chia, số bị chia (toán)
7. Down payment N/A- (n): phần tiền trả trước ban đầu
8. Restricted /ris'triktid/- (adj): bị hạn chế, bị giới hạn
9. Signature /'signitʃə/- (n): chữ ký, ký hiệu, dấu hiệu
10. Take out N/A- (v): rút (tiền)
11. Transaction /træn'zækʃn/- (n): sự giao dịch, công việc kinh doanh
12. Foreign currency /'fɔrin 'kʌrənsi/- (n): ngoại tệ
Tham khảo thêm:
Đăng ký khóa học TOEIC và được tư vấn về khóa học TOEIC tại:
TRUNG TÂM ANH NGỮ - TIN HỌC ISEC
Địa chỉ: 50 Hàm Nghi - Phường Thanh Khê - Quận Hải Châu - Tp. Đà Nẵng
Hotline: (0236)3702 150/ 0935.667.179