Quảng cáo 1
  1. Trang chủ
  2. Tin tức
  3. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ START-UP

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ START-UP

TIẾNG ANH MỖI NGÀY (Phần 6)

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ START-UP

1. Startup /ˈstɑːtʌp/:Khởi nghiệp
Khởi nghiệp là thuật ngữ chỉ những công ty đang trong giai đoạn bắt đầu kinh doanh.
Ex: ISEC is a start-up.

2. Incubator /ˈɪŋkjʊbeɪtə/: Vườn ươm doanh nghiệp
Thuật ngữ này chỉ một tổ chức hoạt động nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, biến những ý tưởng khả thi thành sản phẩm định hình.
Ex: The project would involve the establishment of business incubators.

3. Investor /ɪnˈvɛstə/: Nhà đầu tư

Nhà đầu tư có thể là công ty, tổ chức hoặc cá nhân đầu tư một khoản tiền nhất định vào công ty để nhận lại một tỉ lệ cổ phần tương ứng.
Ex: He is one of our biggest investors.

4. Venture capitalist /ˈvɛntʃəˈkapɪt(ə)lɪst/:Nhà đầu tư gọi vốn
Đây là nhà đầu tư với số vốn lớn, rót cho những doanh nghiệp đã có khách hàng và doanh thu, muốn mở rộng thị trường và quy mô.
Ex: He is a veteran businessman, venture capitalist, and founder of the Internet consulting firm the Yankee Group

5. Funding /ˈfʌndɪŋ/:Gọi vốn
Gọi vốn là khái niệm chỉ việc các startup kêu gọi nhà đầu tư rót vốn cho doanh nghiệp của mình.
Ex: Funding for the project was provided by the Housing Corporation.

 

Ngoài ra, các bạn có thể học thêm các từ vựng liên quan đến Start-up trong chương trình đang nổi tiếng gần đây:

SHARK TANK VIỆT NAM 

shark tank viet nam

 

 

 

Tham khảo các khoá học tại ISEC: HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI ĐÀ NẴNG 

 

Chứng nhận

  • Chứng nhận 1
  • Chứng nhận 2
  • Chứng nhận 3
Hãy gọi cho chúng tôi

0901 126 626

Hoặc để chúng tôi

Gọi lại cho bạn

  • Bạn có muốn nhận tư vấn miễn phí để cải thiện trình độ tiếng Anh của bản thân không?

Quảng cáo 2
Loading...