TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ (PHẦN 15)
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề vô cùng phong phú. Tuy nhiên từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề cơ bản và dễ học nhất. Hiểu được điều đó, ISEC đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người thông dụng và phổ biến nhất. Hy vọng các từ vựng này có thể giúp ích cho bạn trong giao tiếp!
TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ CƠ THỂ CON NGƯỜI
1. Arm /ɑːrm/: tay
2. Back /bæk/: lưng
3. Breast /brest/: ngực
4. Cheek /tʃiːk/: má
5. Chest /tʃest/: ngực
Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 12TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 13TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 14 |
6. Chin /tʃɪn/: cằm
7. Ear /ɪr/: tai
8. Eye /aɪ/: mắt
9. Finger /ˈfɪŋ.ɡɚ/: ngón tay
10. Foot /fʊt/ (Số Nhiều: Feet – /fiːt/ ) : bàn chân
11. Hand /hænd/: bàn tay
12. Hip /hɪp/: hông
13. Knee /niː/: đầu gối
14. Leg /leɡ/: chân
15. Lip /lɪp/: môi
16. Neck /nek/: cổ
17. Nose /noʊz/: mũi
18. Shoulder /ˈʃoʊl.dɚ/: vai
19. Waist /weɪst/: eo
20. Toe /toʊ/: ngón chân
Example:
A: There's something wrong with my right hand.
B: What's wrong with it?
A: It aches most of the time.
B: What do you think it is?
A: I don't know. I think it's old age.
B: If it's old age, why don't both of your hands hurt?
A: That's a good question. Maybe it's not old age.
B: Are you right-handed?
A: Yes. All my life.
B: You're wearing out your right hand. Stop using it so much.
A: But I do all my writing with my right hand.
B: Start typing instead. That way your left hand will do half the work.
Xem thêm:
HỌC TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 16
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI ĐÀ NẴNG
TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM
KHÓA HỌC PHỎNG VẤN VISA
Đăng ký khóa học GIAO TIẾP QUỐC TẾ và được tư vấn về khóa học GIAO TIẾP QUỐC TẾ tại đây:
TRUNG TÂM ANH NGỮ - TIN HỌC ISEC
Địa chỉ: 50 Hàm Nghi - Phường Thanh Khê - Quận Hải Châu - Tp. Đà Nẵng
Hotline :(0236)3702 150/ 0935.667.179