Quảng cáo 1
  1. Trang chủ
  2. Tin tức
  3. TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ (PHẦN 13)

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ (PHẦN 13)

Với các bạn nữ thì mỹ phẩm là những sản phẩm không thể thiếu. Nhưng hầu hết mỹ phẩm nhập khẩu thì những thông tin lại được viết bằng tiếng Anh. Để đọc và hiểu được cách dùng cũng như lợi ích mà nó mang lại, các bạn phải có một vốn từ vựng tiếng Anh đáng kể. Hôm nay ISEC sẽ giúp các bạn sẽ nâng cao vốn từ vựng của mình lên gấp 3 gấp 4 lần.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

tu vung chu de trang diem

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ TRANG ĐIỂM

 

1. Foundation – /faun’dei∫n/: Kem nền

2. Sheer – /∫iə/: Chất phấn trong, không nặng

3. Compact powder – /kəm’pækt ‘paudə/: Phấn kèm bông đánh phấn

4. Luminous powder – /’lu:minəs ‘paudə/: Phấn nhũ

5. Blusher – /[‘blʌ∫ə/: Má hồng

6. Cream foundation – /kri:m faun’dei∫n/: Kem nền dạng kem

 

Xem thêm

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 10


TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 11


TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 12

 

7. Skin lotion – /skin ‘lou∫n/: Dung dịch săn da

8. Highlighter – /’hailaitə]/: Kem highlight

9. Loose powder – /lu:s ‘paudə/: Phấn dạng bột

10. Face mask – /feis mɑ:sk/: Mặt nạ

11. Powder – /’paudə/: Phấn phủ

12. Concealer – /kən’si:lə/: Kem che khuyết điểm

13. Buff – /bʌf/: Bông đánh phấn

14. Blusher – /’blʌ∫ə/: Phấn má hồng

15. Lipstick – /’lipstik/: Son thỏi

tu vung chu de makeup

 

16. Lip liner pencil – /lip ‘lainə’pensl/: Bút kẻ môi

17. Lip Balm/ Lip gloss – /lip bɑ:m/ lip glɔs/: Son dưỡng môi

18. Lip brush – /lip brʌ∫/ : Chổi đánh môi

19. Lip gloss – /lip glɔs/: Son bóng

20. Lip liner: Viền môi

 

Example:

May: What’s your favorite brand?

Beauty: I like Maybelline. What about you?

May: I prefer MAC. I like MAC’s lipstick, it looks good on me.

Beauty: What’s color do you use?

May: I really like pink lipstick.

Beauty: Oh! I like darker colors, like dark red. It also depends on my clothing

May: Do you wear a lot of makeup?

Beauty: Not really. I just use foundation, lipstick. It’s very simple. I don’t want to damage my skin. And I use some skin care product.

May: Oh! What’s kind of skin product do you use?

Beauty: I use face mask and lotion.

 

Xem thêm:

HỌC TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 14

 

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI ĐÀ NẴNG

 

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM

 

KHÓA HỌC PHỎNG VẤN VISA



Đăng ký khóa học GIAO TIẾP QUỐC TẾ và được tư vấn về khóa học GIAO TIẾP QUỐC TẾ tại đây:

TRUNG TÂM ANH NGỮ - TIN HỌC ISEC

Địa chỉ: 50 Hàm Nghi - Phường Thanh Khê - Quận Hải Châu - Tp. Đà Nẵng

Hotline :(0236)3702 150/ 0935.667.179

Chứng nhận

  • Chứng nhận 1
  • Chứng nhận 2
  • Chứng nhận 3
Hãy gọi cho chúng tôi

0901 126 626

Hoặc để chúng tôi

Gọi lại cho bạn

  • Bạn có muốn nhận tư vấn miễn phí để cải thiện trình độ tiếng Anh của bản thân không?

Quảng cáo 2
Loading...