TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ (PHẦN 12)
Mỗi khi đi vào các quán cafe hay bar, chắc chắn chúng ta phải gọi đồ uống cho mình phải không nào? Sẽ ra sao nếu bạn lỡ vào một quán cafe do người nước ngoài sở hữu? Hoặc bạn có dịp ra nước ngoài? Những từ vựng và mẫu câu chuyên dùng để sử dụng khi gọi nước uống sẽ có ích cho bạn!
TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ ĐỒ UỐNG
1. Fruit juice: /fru:t dʤu:s /: nước trái cây
2. Orange juice: /’ɔrindʤ dʤu:s/: nước cam
3. Pineapple juice: /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/: nước dứa
4. Tomato juice: /tə’mɑ:tou dʤu:s/: nước cà chua
5. Smoothies: /ˈsmuːðiz /: sinh tố
6. Lemonade: /,lemə’neid/ : nước chanh
7. Cola / coke: /kouk/: coca cola
8. Squash: /skwɔʃ/ nước ép
Xem thêm:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 9TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 10TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 11 |
9. Orange squash: /’ɔrindʤ skwɔʃ/: nước cam ép
10. Lime cordial: /laim ‘kɔ:djəl/: rượu chanh
11. Iced tea: /aist ti:/: trà đá
12. Milkshake: /’milk’ʃeik/: sữa khuấy bọt
13. Tea: ˈwɔːtə/: trà
14. Coffee: /’kɔfi/: cà phê
15. Still water: /stil ˈwɔːtə/: nước không ga
16. Sparkling water: /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/: nước có ga (soda)
17. Beer /biə/: bia
18. Shandy / '∫ændi/: bia pha nước chanh
19. Wine / wain/: rượu
20. Squash: /skwɔʃ/ nước ép
Example:
A: I am really thirsty.
B: How about we go and get something to drink?
A: Let's do that.
B: Do you know what you want to get?
A: A soda sounds good.
B: Soda isn't the best thing to drink when you're thirsty.
A: Why is that?
B: Soda isn't good for you.
A: What should I drink then?
B: You should really drink water.
A: That sounds good.
B: It's a lot better than soda.
Xem thêm:
HỌC TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 13
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI ĐÀ NẴNG
TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM
KHÓA HỌC PHỎNG VẤN VISA
Đăng ký khóa học GIAO TIẾP QUỐC TẾ và được tư vấn về khóa học GIAO TIẾP QUỐC TẾ tại đây:
TRUNG TÂM ANH NGỮ - TIN HỌC ISEC
Địa chỉ: 50 Hàm Nghi - Phường Thanh Khê - Quận Hải Châu - Tp. Đà Nẵng
Hotline :(0236)3702 150/ 0935.667.179