TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ (PHẦN 11)
Tiếng Anh chủ đề liên quan đến đồ dùng học tập đề cập đến những vật dụng khá quen thuộc hàng ngày với mọi người. Tuy nhiên, không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể gọi tên tiếng Anh chính xác các dụng cụ học tập hàng ngày. Hôm nay hãy cùng aroma tham khảo thêm qua bài từ vựng về dụng cụ học tập này nhé.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP
1. Pen /pen/ chiếc bút.
2. Pencil /’pensl/ bút chì
3. Paper /’peipə/ giấy
3. Draft paper /dræf ’peipə/ giấy nháp
4. Eraser /i’reiz/ cục tẩy
5. Sharpener /’ʃɑ:pənə/ gọt bút chì
6. Textbook /tekst/ /buk/ sách giáo khoa
7. Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay
Xem thêm:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 8TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 9TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 10 |
8. Backpack /bækpæk/ túi đeo lưng
9. Crayon /’kreiən/ màu vẽ
10. Scissors /‘sizəz/ cái kéo
11. Glue stick /glu:stick/ keo dán
12. Pen case /pen keis/ hộp bút
13. Calculator /’kælkjuleitə/ máy tính
14. Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn
15. Book /buk/ sách
16. Bag /bæg/ túi, cặp
17. Ruler /’ru:lə/ thước kẻ
18. Board /blæk//bɔ:d/ bảng
19. Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết
Example:
A: What do you need for school?
B: I need pencils.
A: Anything else?
B: I need a notebook.
A: Do you need a pen?
B: No. I already have a pen.
A: Do you need a calculator?
B: No. The teacher doesn't permit calculators.
A: How about a dictionary?
B: No, we have a big dictionary in the classroom.
A: Well, I guess that's it.
B: Yes, that's all I need for now.
Xem thêm:
HỌC TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ PHẦN 12
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI ĐÀ NẴNG
TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM
KHÓA HỌC PHỎNG VẤN VISA
Đăng ký khóa học GIAO TIẾP QUỐC TẾ và được tư vấn về khóa học GIAO TIẾP QUỐC TẾ tại đây:
TRUNG TÂM ANH NGỮ - TIN HỌC ISEC
Địa chỉ: 50 Hàm Nghi - Phường Thanh Khê - Quận Hải Châu - Tp. Đà Nẵng
Hotline :(0236)3702 150/ 0935.667.179